PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết |
Mẫu số 02 |
Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại Hồ sơ quốc gia |
Mẫu số 03 |
Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại Hồ sơ toàn cầu |
Mẫu số 04 |
Kê khai thông tin Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia |
Mẫu số 01
THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ LIÊN KẾT VÀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………………đến……………….
[01] Tên người nộp thuế
[02] Mã số thuế: |
[03] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
[04] Quận/huyện: ……………………………. [05] Tỉnh/thành phố: …………………………..
[06] Điện thoại: ……………………………… [07] Fax: …………………….. [08] Email:
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………
[10] Mã số thuế: |
MỤC I. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT
STT |
Tên bên liên kết |
Quốc gia |
Mã số thuế |
Hình thức quan hệ liên kết1 |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
Đ |
E |
G |
H |
I |
K |
||||
1 |
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||
3 |
|||||||||||||
… |
MỤC II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN NGHĨA VỤ KÊ KHAI, MIỄN TRỪ VIỆC NỘP HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
STT |
Trường hợp miễn trừ |
Thuộc diện miễn trừ2 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo mục III và IV dưới đây |
|
Người nộp thuế chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế |
||
2 |
Miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
|
a |
Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng |
|
b |
Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá |
|
c |
Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau: |
|
- Phân phối: Từ 5% trở lên |
||
- Sản xuất: Từ 10% trở lên |
||
- Gia công: Từ 15% trở lên |
MỤC III. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Giá trị bán ra cho bên liên kết |
Giá trị mua vào từ bên liên kết |
Lợi nhuận tăng do xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Thu hộ, chi hộ, phân bổ cơ sở thường trú3 |
Giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA4 |
||||||
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
(12) |
(13) |
I |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh |
|||||||||||
II |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết |
|||||||||||
1 |
Hàng hóa |
|||||||||||
1.1 |
Hàng hóa hình thành tài sản cố định |
|||||||||||
a |
Bên liên kết A |
|||||||||||
b |
Bên liên kết B |
|||||||||||
... |
||||||||||||
1.2 |
Hàng hóa không hình thành tài sản cố định |
|||||||||||
a |
Bên liên kết A |
|||||||||||
b |
Bên liên kết B |
|||||||||||
… |
||||||||||||
2 |
Dịch vụ |
|||||||||||
2.1 |
Nghiên cứu, phát triển |
|||||||||||
a |
Bên liên kết A |
|||||||||||
b |
Bên liên kết B |
|||||||||||
… |
||||||||||||
2.2 |
Quảng cáo, tiếp thị |
|||||||||||
a |
Bên liên kết A |
|||||||||||
b |
Bên liên kết B |
|||||||||||
… |
||||||||||||
2.3 |
Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo |
|||||||||||
a |
Bên liên kết A |
|||||||||||
b |
Bên liên kết B |
|||||||||||
... |
||||||||||||
2.4 |
Hoạt động tài chính |
|||||||||||
2.4.1 |
Phí bản quyền và các khoản tương tự |
|||||||||||
A |
Bên liên kết A |
|||||||||||
B |
Bên liên kết B |
.... |
||||||||||
… |
||||||||||||
2.4.2 |
Lãi vay |
|||||||||||
A |
Bên liên kết A |
|||||||||||
B |
Bên liên kết B |
|||||||||||
… |
||||||||||||
2.5 |
Dịch vụ khác |
|||||||||||
A |
Bên liên kết A |
|||||||||||
B |
Bên liên kết B |
|||||||||||
… |
MỤC IV. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH SAU KHI XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
1. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
||||
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
|||||
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
||||
3 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
||||
4 |
Giá vốn hàng bán |
||||
5 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
||||
6 |
Chi phí bán hàng |
||||
7 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
||||
8 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
||||
8.1 |
Trong đó: - Doanh thu lãi tiền vay |
||||
9 |
Chi phí tài chính |
||||
9.1 |
Trong đó: - Chi phí lãi tiền vay |
||||
10 |
Chi phí khấu hao |
||||
11 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
||||
12 |
Lợi nhuận thuần chưa trừ chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
||||
13 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu hao (13=11+9.1+10) |
||||
14 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
||||
15 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
||||
a |
Tỷ suất ………………………………………. |
||||
b |
Tỷ suất ………………………………………. |
||||
c |
……………………………………………………. |
2. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
||||
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
||||
3 |
Thu nhập lãi thuần |
||||
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
||||
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
||||
6 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
||||
7 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
||||
8 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
||||
9 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
||||
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
||||
11 |
Chi phí hoạt động khác |
||||
12 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
||||
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
'( |
|||
14 |
Chi phí hoạt động |
||||
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
||||
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
||||
17 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (17=16-12) |
||||
18 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
||||
a |
Tỷ suất …………………………………… |
||||
b |
Tỷ suất …………………………………… |
||||
c |
…………………………………………………. |
3. Dành cho người nộp thuế là các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
||||
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
||||
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
||||
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
||||
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
||||
đ |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
||||
e |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
||||
g |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
||||
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
||||
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
||||
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh. |
||||
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
||||
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
||||
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
||||
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
||||
đ |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
||||
e |
Chi trả lãi tiền vay |
||||
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
||||
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
||||
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
||||
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
||||
k.1 |
Chi khấu hao tài sản cố định |
||||
k.2 |
Chi khác về tài sản |
||||
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
||||
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
||||
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
||||
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
||||
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
||||
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
||||
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp. |
||||
8 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (9)=(7)-(6) |
||||
9 |
Lợi nhuận thuần chưa trừ chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
||||
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu hao (10)=(8)+(2e)+(2k1) |
||||
11 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
||||
12 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
||||
a |
Tỷ suất ……………………………………… |
||||
b |
Tỷ suất ……………………………………… |
||||
c |
………………………………………….. |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:…………………………… Chứng chỉ hành nghề số: ………….. |
……., ngày ….. tháng …… năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Mẫu số 02
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU CẦN CUNG CẤP TẠI HỒ SƠ QUỐC GIA
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ………………………đến………………..
[01] Tên người nộp thuế …………………………………………………………………………….
[02] Mã số thuế: |
[03] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
[04] Quận/huyện: ……………………………. [05] Tỉnh/thành phố: …………………………..
[06] Điện thoại: ……………………………… [07] Fax: …………………….. [08] Email: ……
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………
[10] Mã số thuế: |
Công ty báo cáo các thông tin, tài liệu đã chuẩn bị và lưu trữ theo quy định tại Mẫu số 02, như sau:
STT |
Tài liệu |
Đã lập và lưu |
Ghi chú |
1 |
Thông tin về người nộp thuế: |
||
1.1 |
Thông tin cơ cấu quản lý và tổ chức, bao gồm sơ đồ tổ chức, danh sách, thông tin tóm lược các chức danh quản lý của tập đoàn mà người nộp thuế phải báo cáo trực tiếp và địa chỉ văn phòng, trụ sở chính của các chức danh này |
||
1.2 |
Thông tin chi tiết về hoạt động kinh doanh, chiến lược kinh doanh của người nộp thuế, bao gồm thông tin về việc người nộp thuế có tham gia hoặc chịu tác động vào quá trình, quyết định tái cơ cấu hay chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng tài sản của tập đoàn trong năm kê khai |
||
1.3 |
Thông tin các doanh nghiệp có các sản phẩm, dịch vụ tương đồng trên thị trường trong nước và quốc tế (các đối thủ cạnh tranh chính): |
||
2 |
Các giao dịch liên kết: với mỗi loại/dòng giao dịch liên kết trọng yếu mà người nộp thuế có liên quan, cung cấp các thông tin sau: |
||
2.1 |
Mô tả về các giao dịch liên kết trọng yếu (ví dụ cung cấp dịch vụ sản xuất, mua hàng hóa, cung cấp dịch vụ, khoản vay, các bảo lãnh thực hiện và tài chính, nhượng quyền TSVH, v.v...) và bối cảnh mà các giao dịch này được thực hiện |
||
2.2 |
Giá trị và hóa đơn các khoản thanh toán và được thanh toán trong nội bộ tập đoàn đối với mỗi loại giao dịch liên quan đến công ty con (ví dụ thanh toán và được trả đối với sản phẩm, dịch vụ, bản quyền, lãi vay, v.v...) bị Cơ quan thuế nước ngoài điều chỉnh |
||
2.3 |
Xác định các bên liên kết liên quan đến các giao dịch liên kết và quan hệ giữa các bên liên kết này |
||
2.4 |
Bản sao các thỏa thuận, hợp đồng giao dịch liên kết |
||
2.5 |
Phân tích chức năng và phân tích so sánh chi tiết đối với người nộp thuế và các bên liên kết đối với mỗi loại giao dịch liên kết, bao gồm bất kỳ thay đổi nào so với năm trước đó |
||
2.6 |
Thuyết minh phương pháp xác định giá phù hợp nhất liên quan đến các dòng giao dịch liên kết và lý do lựa chọn phương pháp xác định giá đề xuất |
||
2.7 |
Xác định bên liên kết được lựa chọn xác định giá giao dịch liên kết, và giải trình lý do lựa chọn |
||
2.8 |
Tóm tắt các giả định trọng yếu khi áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
||
2.9 |
Giải trình các lý do thực hiện phân tích dữ liệu nhiều năm (nếu có) |
||
2.10 |
Danh mục và mô tả các đối tượng so sánh độc lập (đối tượng nội bộ và đối tượng bên ngoài) và thông tin, chỉ số tài chính cần thiết phục vụ phân tích giá chuyển nhượng, bao gồm mô tả về phương pháp tìm kiếm dữ liệu so sánh và nguồn thông tin tìm kiếm |
||
2.11 |
Mô tả các khoản điều chỉnh so sánh đã thực hiện, lý do, tài liệu về kết quả điều chỉnh |
||
2.12 |
Mô tả lý do và diễn giải việc áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất đã tuân thủ nguyên tắc giao dịch độc lập |
||
2.13 |
Tóm tắt thông tin về các chỉ số, chỉ tiêu, tiêu chí tài chính định lượng và lý do, diễn giải về việc các chỉ tiêu này được sử dụng trong quá trình áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
||
2.14 |
Bản sao các Thỏa thuận APA đơn phương và song phương, đa phương và các thỏa thuận khác về thuế liên quan đến các giao dịch liên kết của người nộp thuế mà Cơ quan thuế Việt Nam không phải là một bên tham gia thỏa thuận, ký kết |
||
3 |
Thông tin tài chính: |
||
3.1 |
Báo cáo tài chính của năm kê khai của người nộp thuế |
||
3.2 |
Thông tin và kế hoạch phân bổ và cách thức sử dụng các dữ liệu tài chính khi áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
||
3.3 |
Mô tả tóm tắt về các dữ liệu tài chính có liên quan trong quá trình phân tích so sánh và nguồn dữ liệu |
||
3.4 |
Tóm tắt lý do và giải trình nguyên nhân, kế hoạch kinh doanh, đầu tư và chiến lược phát triển đối với các doanh nghiệp có kết quả kinh doanh thua lỗ từ 03 năm trở lên |
Công ty xin cam đoan tất cả thông tin đã khai tại mẫu này và các tài liệu gửi kèm là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………. Chứng chỉ hành nghề số: ………….. |
……., ngày ….. tháng …… năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
__________________
Ghi chú:
- Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
Mẫu số 03
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU CẦN CUNG CẤP TẠI HỒ SƠ TOÀN CẦU
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ …………………….đến…………………….
[01] Tên người nộp thuế …………………………………………………………………………….
[02] Mã số thuế: |
[03] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
[04] Quận/huyện: ……………………………. [05] Tỉnh/thành phố: …………………………..
[06] Điện thoại: ……………………………… [07] Fax: …………………….. [08] Email: ……
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………
[10] Mã số thuế: |
Công ty báo cáo các thông tin, tài liệu đã chuẩn bị và lưu trữ theo quy định tại Mẫu số 03, như sau:
STT |
Tài liệu |
Đã lập và lưu |
Ghi chú |
1 |
Cơ cấu tổ chức: |
||
1.1 |
Sơ đồ minh họa cơ cấu sở hữu; cơ cấu pháp lý của tập đoàn và vị trí địa lý của các công ty con thuộc tập đoàn đang hoạt động. |
||
2 |
Thông tin về hoạt động kinh doanh của tập đoàn gồm: |
||
2.1 |
Các yếu tố chính và kênh quan trọng tạo lợi nhuận kinh doanh. |
||
2.2 |
Mô tả về chuỗi cung ứng của 05 sản phẩm và/hoặc dịch vụ lớn nhất của Tập đoàn tính theo doanh thu và bất kỳ hàng hóa và/hoặc dịch vụ nào chiếm hơn 5% doanh thu Tập đoàn, bao gồm thông tin về thị trường địa lý chính của các hàng hóa, dịch vụ này. Mô tả có thể dưới hình thức sơ đồ hoặc biểu đồ |
||
2.3 |
Danh sách và mô tả ngắn gọn các thỏa thuận dịch vụ trọng yếu giữa các thành viên của tập đoàn, không gồm các dịch vụ nghiên cứu phát triển (R&D), bao gồm mô tả năng lực của các trụ sở chính (cấp toàn cầu và cấp vùng) cung cấp các dịch vụ quan trọng và các chính sách giá chuyển nhượng để phân bổ chi phí dịch vụ và xác định giá phải trả cho các dịch vụ nội bộ tập đoàn. Tóm tắt và giải trình lý do chính trong trường hợp Tập đoàn tiến hành hoạt động mua sắm và quảng cáo, tiếp thị thông qua các trung tâm mua sắm và trung tâm tiếp thị tập trung. |
||
2.4 |
Mô tả các thị trường địa lý chính của các sản phẩm của tập đoàn nêu tại mục 2.2 |
||
2.5 |
Mô tả bằng văn bản về phân tích chức năng đưa ra các đóng góp của trụ sở chính đối với các giá trị do các cơ sở kinh doanh bản địa trong tập đoàn tạo ra, ví dụ các chức năng trọng yếu được thực hiện, các rủi ro trọng yếu phải gánh chịu và các tài sản trọng yếu được sử dụng. |
||
2.6 |
Mô tả về các giao dịch tái cơ cấu kinh doanh trọng yếu, các hoạt động mua bán, sáp nhập phát sinh trong năm tài chính |
||
3 |
Thông tin về tài sản vô hình (TSVH) của tập đoàn: |
||
3.1 |
Mô tả tổng quan về chiến lược chung của MNE với việc phát triển, sở hữu và khai thác TSVH, bao gồm vị trí của các cơ sở nghiên cứu phát triển (R&D) trụ sở chính và vị trí của nơi quản lý R&D |
||
3.2 |
Danh mục các TSVH hoặc nhóm các TSVH của tập đoàn có tác động trọng yếu đối với chính sách giá chuyển nhượng và do các công ty con sở hữu về mặt pháp lý |
||
3.3 |
Danh sách các thỏa thuận quan trọng giữa các bên liên kết liên quan đến TSVH, thỏa thuận đóng góp chi phí, thỏa thuận dịch vụ nghiên cứu cho trụ sở chính và các thỏa thuận cấp giấy phép, nhượng quyền |
||
3.4 |
Mô tả chung về các chính sách giá chuyển nhượng của tập đoàn đối với các hoạt động R&D và TSVH |
||
3.5 |
Mô tả chung về bất kỳ chuyển nhượng lợi ích quan trọng đối với TSVH giữa các bên liên kết trong năm tài chính liên quan, bao gồm thông tin các công ty con, các quốc gia tham gia chuyển nhượng và các khoản thanh toán liên quan |
||
4 |
Các hoạt động tài chính nội bộ tập đoàn: |
||
4.1 |
Mô tả chung về cơ chế phân bổ tài chính của tập đoàn, bao gồm các thỏa thuận tài chính, thỏa thuận cấp vốn quan trọng với các bên cho vay độc lập |
||
4.2 |
Thông tin xác định bất kỳ thành viên nào của tập đoàn cung cấp chức năng tài chính, vốn tập trung cho tập đoàn, bao gồm các quốc gia nơi thành lập công ty con và nơi đặt trụ sở điều hành thực tế của công ty con |
||
4.3 |
Mô tả chung về chính sách giá chuyển nhượng của tập đoàn đối với các thỏa thuận tài chính, cấp vốn giữa các bên liên kết |
||
5 |
Kết quả kinh doanh và nghĩa vụ thuế của tập đoàn: |
||
5.1 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm kê khai của tập đoàn và các báo cáo, cơ chế tài chính, quản lý nội bộ phục vụ mục đích tính thuế của tập đoàn; thuế suất áp dụng xác định nghĩa vụ thuế tương ứng lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các bên liên kết có giao dịch liên kết với người nộp thuế |
||
5.2 |
Danh sách mô tả ngắn gọn về các thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá (APA) đơn phương và các chính sách thuế khác liên quan đến việc phân bổ thu nhập giữa các quốc gia |
Công ty xin cam đoan tất cả thông tin đã khai tại mẫu này và các tài liệu gửi kèm là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………. Chứng chỉ hành nghề số: ………….. |
……., ngày ….. tháng …… năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
_______________
Ghi chú:
- Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
Mẫu số 04
KÊ KHAI THÔNG TIN BÁO CÁO LỢI NHUẬN LIÊN QUỐC GIA
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: Từ ………………đến…………………..
Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………………………..…………………………
Mã số thuế: |
MỤC I. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN BỔ THU NHẬP, THUẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO QUỐC GIA CƯ TRÚ
Quốc gia |
Doanh thu |
Lợi nhuận trước thuế |
Tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
Thuế thu nhập đã nộp |
Vốn đăng ký |
Lợi nhuận lũy kế |
Số lượng nhân viên |
Tài sản hữu hình ngoại trừ tiền và các khoản tương đương tiền |
||
Bên độc lập |
Bên liên kết |
Tổng |
||||||||
MỤC II. DANH MỤC CÁC CÔNG TY CON CỦA TẬP ĐOÀN THEO QUỐC GIA CƯ TRÚ
Tên tập đoàn đa quốc gia: |
|||||||||||||||
Quốc gia |
Các công ty là đối tượng cư trú ở nước sở tại |
Quốc gia hoặc lãnh thổ đăng ký kinh doanh nếu khác với quốc gia hoặc lãnh thổ cư trú thuế |
Các hoạt động kinh doanh |
||||||||||||
Nghiên cứu và phát triển |
Nắm giữ hoặc quản lý tài sản trí tuệ |
Mua hàng |
Chế tạo hoặc sản xuất |
Bán hàng, tiếp thị hoặc phân phối |
Điều hành, quản lý và các dịch vụ hỗ trợ |
Cung cấp dịch vụ cho các bên không liên quan |
Tài chính nội bộ tập đoàn |
Các dịch vụ tài chính theo quy định |
Bảo hiểm |
Nắm giữ cổ phần hoặc các công cụ vốn khác |
Công ty không hoạt động |
Khác |
|||
1. |
|||||||||||||||
2. |
|||||||||||||||
3. |
|||||||||||||||
….. |
|||||||||||||||
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………. Chứng chỉ hành nghề số: ………….. |
……., ngày ….. tháng …… năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)) |
Ghi chú: Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
1 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào cột hình thức quan hệ liên kết kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định này. Trường hợp bên liên kết thuộc nhiều hơn một hình thức quan hệ liên kết, người nộp thuế đánh dấu “x” vào các ô tương ứng.
2 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào dòng trường hợp miễn trừ áp dụng tương ứng.
3 Giá trị phân bổ cho cơ sở thường trú cần kê khai và chú thích rõ là phân bổ doanh thu hay chi phí cho cơ sở thường trú.
4 Người nộp thuế kê khai “x” đối với giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA và “không” đối với giao dịch không thuộc phạm vi áp dụng APA.
Lượt xem: 4006
Toàn Bộ Văn Bản Điều 1. Phạm Vi Điều Chỉnh Điều 2. Đối Tượng Áp Dụng Điều 3. Nguyên Tắc Áp Dụng Điều 4. Giải Thích Từ Ngữ Điều 5. Các Bên Có Quan Hệ Liên Kết Điều 6. Phân Tích So Sánh, Lựa Chọn Đối Tượng So Sánh Độc Lập Để So Sánh, Xác Định Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 7. Các Phương Pháp So Sánh Xác Định Giá Của Giao Dịch Liên Kết Điều 8. Xác Định Chi Phí Để Tính Thuế Trong Một Số Trường Hợp Cụ Thể Đối Với Doanh Nghiệp Có Giao Dịch Liên Kết Đặc Thù Điều 9. Cơ Sở Dữ Liệu Sử Dụng Trong Kê Khai, Xác Định, Quản Lý Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 10. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Người Nộp Thuế Trong Kê Khai, Xác Định Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 11. Các Trường Hợp Người Nộp Thuế Được Miễn Kê Khai, Miễn Lập Hồ Sơ Xác Định Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 12. Trách Nhiệm Và Quyền Hạn Của Cơ Quan Thuế Trong Quản Lý Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 13. Trách Nhiệm Của Các Bộ, Cơ Quan Ngang Bộ Và Ủy Ban Nhân Dân Các Tỉnh, Thành Phố Trực Thuộc Trung Ương Điều 14. Hiệu Lực Thi Hành Điều 15. Trách Nhiệm Thi Hành Phụ Lục