PHỤ LỤC V
(Kèm theo Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG GIÁ TRỊ GIAO DỊCH ĐỘC LẬP CHUẨN
Công thức tính khoảng giao dịch độc lập chuẩn và giá trị trung vị được xác định theo hàm Percentile trong Microsoft Excel như sau:
1. Cách tính
- Lập một vùng dữ liệu trong Excel là các ô chứa các giá trị về mức giá hoặc tỷ suất lợi nhuận hoặc tỷ lệ phân bổ lợi nhuận được xác định từ các đối tượng so sánh độc lập (có thể là một cột hoặc một dòng).
- Di chuyển con trỏ đến một ô khác ngoài vùng dữ liệu và thực hiện lệnh Percentile để tìm các giá trị bách phân vị tương ứng, cụ thể:
Percentile (Vùng dữ liệu, tham số)
- Vùng dữ liệu: Là vùng chứa các giá trị về mức giá hoặc tỷ suất lợi nhuận hoặc tỷ lệ phân bổ lợi nhuận.
- Tham số: Nhận các giá trị tương ứng 0,35 đến 0,75.
+ Bách phân vị thứ 35 là giá trị của hàm Percentile với tham số bằng 0,35.
+ Bách phân vị thứ 50 (số trung vị) là giá trị của hàm Percentile với tham số bằng 0,5.
+ Bách phân vị thứ 75 là giá trị của hàm Percentile với tham số bằng 0,75.
+ Khoảng giá trị giao dịch độc lập chuẩn là khoảng giá trị từ bách phân vị thứ 35 đến bách phân vị thứ 75.
2. Ví dụ minh họa
Trong năm 202x, doanh nghiệp A lựa chọn được các doanh nghiệp độc lập để so sánh có các số liệu về tỷ suất lợi nhuận thuần trên tài sản là: 1,0; 1,25; 1,25; 1,5; 1,5; 1,75; 2,0; 2,0; 2,15; 2,25; 2,5; 2,75; 3,0.
Xác định các giá trị bách phân vị của Hàm Percentile trong excel như sau:
Giá trị tỷ suất tìm được |
Xác định phân vị thứ 35 đến phân vị thứ 75 |
Giá trị trả về |
|
1.00 |
Bách phân vị thứ 35 |
"=Percentile(A5:A17,0.35)" |
1.55 |
1.25 |
Trung vị |
"=Percentile(A5:A17,0.5)" |
2 |
1.25 |
Bách phân vị thứ 75 |
"=Percentile(A5:A17,0.75)" |
2.25 |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
|
|
|
1.75 |
|
|
|
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
|
2.15 |
|
|
|
2.25 |
|
|
|
2.50 |
|
|
|
2.75 |
|
|
|
3.00 |
|
|
|
1 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào cột hình thức quan hệ liên kết kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số …/2020/NĐ-CP ngày …/…/2020 của Chính phủ. Trường hợp bên liên kết thuộc nhiều hơn một hình thức quan hệ liên kết, người nộp thuế đánh dấu “x” vào các ô tương ứng.
2 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào dòng trường hợp miễn trừ áp dụng tương ứng.
3 Giá trị phân bổ cho cơ sở thường trú cần kê khai và chú thích rõ là phân bổ doanh thu hay chi phí cho cơ sở thường trú.
4 Người nộp thuế kê khai “x” đối với giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA và “không” đối với giao dịch không thuộc phạm vi áp dụng APA.
Lượt xem: 881
Toàn Bộ Văn Bản Điều 1. Phạm Vi Điều Chỉnh Điều 2. Đối Tượng Áp Dụng Điều 4. Giải Thích Từ Ngữ Điều 5. Các Bên Có Quan Hệ Liên Kết Điều 6. Nguyên Tắc Phân Tích, So Sánh Điều 7. Lựa Chọn Đối Tượng So Sánh Độc Lập Điều 8. Điều Chỉnh Mức Giá, Tỷ Suất Lợi Nhuận, Tỷ Lệ Phân Bổ Lợi Nhuận Của Người Nộp Thuế Điều 9. Mở Rộng Phạm Vi Phân Tích, So Sánh Điều 10. Các Tiêu Thức Để Phân Tích, So Sánh, Điều Chỉnh Khác Biệt Trọng Yếu Điều 11. Trình Tự Phân Tích, So Sánh Điều 12. Lựa Chọn Phương Pháp Xác Định Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 13. Phương Pháp So Sánh Giá Giao Dịch Liên Kết Với Giá Giao Dịch Độc Lập Điều 14. Phương Pháp So Sánh Tỷ Suất Lợi Nhuận Của Người Nộp Thuế Với Tỷ Suất Lợi Nhuận Của Các Đối Tượng So Sánh Độc Lập Điều 15. Phương Pháp Phân Bổ Lợi Nhuận Giữa Các Bên Liên Kết Điều 16. Xác Định Chi Phí Để Tính Thuế Đối Với Doanh Nghiệp Có Giao Dịch Liên Kết Điều 17. Cơ Sở Dữ Liệu Sử Dụng Trong Kê Khai, Xác Định, Quản Lý Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 18. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Người Nộp Thuế Trong Kê Khai, Xác Định Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 19. Các Trường Hợp Người Nộp Thuế Được Miễn Kê Khai, Miễn Lập Hồ Sơ Xác Định Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 20. Trách Nhiệm Và Quyền Hạn Của Cơ Quan Thuế Trong Quản Lý Giá Giao Dịch Liên Kết Điều 21. Trách Nhiệm Của Các Bộ, Cơ Quan Ngang Bộ Và Ủy Ban Nhân Dân Các Tỉnh, Thành Phố Trực Thuộc Trung Ương Điều 21. Trách Nhiệm Của Các Bộ, Cơ Quan Ngang Bộ Và Ủy Ban Nhân Dân Các Tỉnh, Thành Phố Trực Thuộc Trung Ương Điều 22. Hiệu Lực Thi Hành Điều 23. Trách Nhiệm Thi Hành PHỤ LỤC I PHỤ LỤC II PHỤ LỤC III PHỤ LỤC IV PHỤ LỤC V