[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Mẫu sổ kế toán theo thông tư số 200/2014/TT-BTC


1. Mẫu: Tải về

2. Hướng dẫn cách lập

 

 

 

 

 

Phần I.

Tập hợp chi phí SXKD toàn doanh nghiệp, phản ánh toàn bộ số phát sinh bên Có của các tài khoản liên quan đến chi phí sản xuất, kinh doanh. Cơ sở để ghi phần này là:

- Căn cứ vào dòng cộng Nợ của các Tài khoản 154, 631, 621, 622, 623, 627 trên các Bảng kê số 4 để xác định số tổng cộng Nợ của từng TK 154, 631, 621, 622, 623, 627 ghi vào các cột và dòng phù hợp của phần này.

- Lấy số liệu từ Bảng kê số 5 phần ghi bên Nợ của các TK 2413, 641, 642 để ghi vào các dòng liên quan.

- Lấy số liệu từ Bảng kê số 6, phần ghi bên Nợ của các  TK 242 và của TK 335, TK 352, TK 356 để ghi vào các dòng  Nợ TK 242 và Nợ TK 335, Nợ TK 352, Nợ TK 356 của phần này.

- Căn cứ vào các Bảng phân bổ, các Nhật ký - Chứng từ và các chứng từ có liên quan để ghi vào các dòng phù hợp trên mục B Phần I của Nhật ký - Chứng từ số 7.

- Số liệu tổng cộng của Phần I được sử dụng để ghi vào Sổ Cái.

 Phần II.

1. Yếu tố nguyên liệu, vật liệu:

Căn cứ vào số phát sinh bên Có của các TK l52, 153, đối ứng với Nợ các tài khoản ghi ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào các dòng phù hợp của phần này.

Căn cứ vào chứng từ và các sổ kế toán có liên quan để xác định phần nguyên liệu mua ngoài không qua nhập kho đưa ngay sử dụng để ghi vào yếu tố nguyên liệu, vật liệu ở các dòng phù hợp của Phần II Nhật ký - Chứng từ số 7.

Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu khi tính phải loại trừ nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu dùng không hết nhập lại kho và phế liệu thu hồi.

2. Yếu tố chi phí nhân công:

Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 334 và số phát sinh bên Có TK 338 (3382, 3383, 3384) đối ứng Nợ các tài khoản ghi ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào yếu tố chi phí nhân công ở các dòng phù hợp của Phần II Nhật ký - Chứng từ số 7.

3. Yếu tố khấu hao TSCĐ:

Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 214 đối ứng Nợ các tài khoản ghi ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào yếu tố khấu hao TSCĐ ở các dòng phù hợp của Phần II NKCT số 7.

4. Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài:

Căn cứ vào các Bảng kê, Sổ chi tiết, Nhật ký - Chứng từ số 1, 2, 5,... liên quan, xác định phần chi phí dịch vụ mua ngoài để ghi vào cột 4 (các dòng phù hợp) trên Phần II của Nhật ký - Chứng từ số 7.

5. Yếu tố chi phí khác bằng tiền:

Căn cứ vào các Bảng kê, Sổ chi tiết, Nhật ký - Chứng từ số 1, 2, 5,... liên quan, xác định phần chi phí khác bằng tiền để ghi vào cột 5 (các dòng phù hợp) trên Phần II của Nhật ký - Chứng từ số 7.

 

 Phần III

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 154 hoặc TK 631 đối ứng Nợ các TK có liên quan (154, 631, 242, 2413, 335, 621, 627, 641, 642,…) ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào cột 1 ở các dòng TK 154, 631, 242, 2413, 335, 621, 623, 627, 641, 642, 632 cho phù hợp của Phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 621 đối ứng Nợ các tài khoản 154, 631 ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào cột 2 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở Phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 622 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào cột 3 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở Phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 623 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào cột 4 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở Phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 627 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào cột 5 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở Phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có các TK 242, 335, 2413, 352 đối ứng Nợ các TK 154, 631, 621, 623, 627, 641, 642 ở Mục A Phần I trên Nhật ký - Chứng từ số 7 để ghi vào cột 6, Cột 7, cột 8, cột 9 ở các dòng TK 154, 631, 621, 622, 623, 627, 641, 642 cho phù hợp ở Phần III NKCT số 7.

 

 


Lượt xem: 66276

Danh mục trang

Mục lục Sổ tiền gửi ngân hàng Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa Thẻ kho ( sổ kho ) Sổ tài sản cố định Sổ theo dõi TSCD và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng Thẻ tài sản cố định Sổ chi tiết thanh toán với người mua ( người bán ) Sổ chi tiết thanh toán với người mua ( người bán ) bằng ngoại tệ Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ Sổ chi tiết tiền vay Sổ chi tiết bán hàng Sổ chi phí SXKD Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ Sổ chi tiết các tài khoản Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh Sổ chi phí đầu tư xây dựng Sổ theo dõi thuế GTGT Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm Sổ nhật ký chung Sổ nhật ký thu tiền Sổ nhật ký chi tiền Sổ nhật ký mua hàng Sổ nhật ký bán hàng Sổ cái Bảng cân đối phát sinh Sổ quỹ tiền mặt Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt Nhật ký - sổ cái Chứng từ ghi sổ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ cái ( dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ ) Nhật ký chứng từ số 01 - ghi có tài khoản 111 Nhật ký chứng từ số 02 - ghi có TK 112 Nhật ký chứng từ số 03 - ghi có tài khoản 113 Nhật ký chứng từ số 04 - ghi có tài khoản 341,343 Nhật ký chứng từ số 05 - ghi có tài khoản 331 Nhật ký chứng từ số 06 - ghi có tài khoản 151 Nhật ký chứng từ số 07 - Tập hợp chi phí SXKD của doanh nghiệp Nhật ký chứng từ số 08 - ghi có tài khoản 155, 156, 157, 158, 131, 511, 515, 521, 632, 635, 641, 642, 711, 811, 821, 911 Nhật ký chứng từ số 09 - ghi có tài khoản 211, 212, 213, 217 Nhật ký chứng từ số 10 - ghi có tài khoản 121, 128, 136, 138, 141, 161, 171, 221, 222, 228, 229, 243, 244, 333, 336, 338, 344, 347, 353, 411, 412, 413, 414, 418, 419, 421, 441, 461, 466 Bảng kê số 1 - Ghi nợ TK 111 Bảng kê số 2 - Ghi nợ TK 112 Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế NVL, CCDC Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng ( 154,621,622,623,627,631) Bảng kê số 5 - Tập hợp chi phí đầu tư XD ( TK 241 ), bán hàng (TK 641 ), QLDN ( TK 642 ) Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (TK 242 ), chi phí phải trả ( TK 335 ), dự phòng phải trả ( TK 352 ), quỹ phát triển khoa học công nghệ ( TK 356 ) Bảng kê số 8 - Nhập, xuất, tồn kho Bảng kê số 9 - Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bao thuê Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán Bảng kê số 11 - Phải thu khách hàng Sổ cái - dùng cho hình thức nhật ký chứng từ
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ